Ý nghĩa của từ nài ép là gì:
nài ép nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nài ép. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nài ép mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nài ép


Yêu cầu tha thiết, như muốn buộc người ta phải chiều ý mình. | : ''Không nên '''nài ép''' uống rượu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nài ép


Yêu cầu tha thiết, như muốn buộc người ta phải chiều ý mình: Không nên nài ép uống rượu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nài ép". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nài ép": . nài ép nói m [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nài ép


Yêu cầu tha thiết, như muốn buộc người ta phải chiều ý mình: Không nên nài ép uống rượu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nài ép


khẩn khoản yêu cầu và cố ép người khác làm theo ý mình nài ép mãi mới ăn được bát cơm Đồng nghĩa: ép nài [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thuần hậu thuần lý >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa