1 |
nài ép Yêu cầu tha thiết, như muốn buộc người ta phải chiều ý mình. | : ''Không nên '''nài ép''' uống rượu.''
|
2 |
nài épYêu cầu tha thiết, như muốn buộc người ta phải chiều ý mình: Không nên nài ép uống rượu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nài ép". Những từ phát âm/đ [..]
|
3 |
nài épYêu cầu tha thiết, như muốn buộc người ta phải chiều ý mình: Không nên nài ép uống rượu.
|
4 |
nài épkhẩn khoản yêu cầu và cố ép người khác làm theo ý mình nài ép mãi mới ăn được bát cơm Đồng nghĩa: &ea [..]
|
<< thuần hậu | thuần lý >> |