1 |
monitor Trưởng lớp, cán bộ lớp (ở trường học). | Tàu chiến nhỏ. | Người chuyên nghe và ghi các buổi phát thanh, hiệu thính viên. | Máy phát hiện phóng xạ. | Bộ kiểm tra. | Người răn bảo. | Nghe và g [..]
|
2 |
monitor['mɔnitə]|danh từ|động từ|Tất cảdanh từ trưởng lớp, cán bộ lớp (ở trường học) (hàng hải) tàu chiến nhỏ người chuyên nghe và ghi các buổi phát thanh, hiệu thính viên máy phát hiện phóng xạ ( ra-đi-ô) b [..]
|
3 |
monitor| monitor monitor (mŏnʹĭ-tər) noun 1. One that admonishes, cautions, or reminds, especially with respect to matters of conduct. 2. A pupil who assists a teacher in routine du [..]
|
4 |
monitor Giám sát
|
5 |
monitorphần màn hình
|
6 |
monitorLà một danh từ. Nghĩa là cán bộ lớp, lớp trưởng. Người đứng đầu một tổ chức hoặc đơn vị nhỏ như lớp học để quan sát, ghi chú lại tất cả mọi thứ. Đồng thời cũng là người đại diện giải quyết các vấn đề đến từ nhiều phía.
|
7 |
monitorMonitor là kiểm tra liên tục một luồng thông tin dữ liệu để dò ra các hoạt động mà mình không muốn.
|
8 |
monitorống phun tia nước công suất lớn
|
9 |
monitorDanh từ: - Một người có công việc xem hoặc nhận thấy những điều cụ thể - Một máy thường xuyên kiểm tra một cái gì đó: - Màn hình máy tính hoặc thiết bị có màn hình hiển thị các từ hoặc hình ảnh - Một đứa trẻ ở trường có công việc đặc biệt phải làm Động từ: - Để xem và kiểm tra một tình huống cẩn thận trong một khoảng thời gian để khám phá điều gì đó về nó
|
<< mongolism | monkery >> |