1 |
map Bản đồ: một biểu thị trực giác của một vùng, vùng này có thể có thật như vùng đất, hay tưởng tượng. | Biểu đồ (biểu đồ các thành phần của một vật). | Ánh xạ, bản đồ; ảnh tượng. | Mặt. | Vẽ lên [..]
|
2 |
map[mæp]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ bản đồ (từ lóng) mặt (vật lý) ánh xạoff the map (thông tục) không quan trọng (thông tục) lỗi thờion the map (thông tục) quan trọng có tiếng nóng hổi, có tính [..]
|
3 |
map| map map (măp) noun 1. a. A representation, usually on a plane surface, of a region of the earth or heavens. b. Something that suggests such a representation, as in clarity of representation. [..]
|
4 |
mapbản đồ~ drawing bản chính , bản gốc ( bản đồ gốc ) ~ of administration division bản đồ phân chia hành chính ~ of earth magnetism bản đồ địa từ ~ of mineral bản đồ khoáng sản ~ of population bản đồ dân cư ~ of stock forest bản đồ trữ lượng rừng ~ of the world bản đồ thế giới ~ of vegetation bản đồ thực v [..]
|
5 |
mapbản đồ
|
<< vehilo | space >> |