Ý nghĩa của từ mỏ hàn là gì:
mỏ hàn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mỏ hàn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mỏ hàn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mỏ hàn


dụng cụ bằng sắt dùng để nung đỏ làm nóng chảy kim loại khi hàn.
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mỏ hàn


Dụng cụ bằng sắt dùng để nung đỏ lên mà hàn thiếc.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mỏ hàn


Dụng cụ bằng sắt dùng để nung đỏ lên mà hàn thiếc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mỏ hàn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mỏ hàn": . mái hiên mãn hạn mê hồn mỏ hàn [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mỏ hàn


Dụng cụ bằng sắt dùng để nung đỏ lên mà hàn thiếc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< phòng gian phòi bọt mép >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa