1 |
mọt dân Kẻ chuyên đục khoét nhân dân trong xã hội cũ. | : ''Quan lại là '''mọt dân'''.''
|
2 |
mọt dânKẻ chuyên đục khoét nhân dân trong xã hội cũ: Quan lại là mọt dân.
|
3 |
mọt dânKẻ chuyên đục khoét nhân dân trong xã hội cũ: Quan lại là mọt dân.
|
4 |
mọt dântừ dùng để ví những kẻ chuyên lợi dụng chức quyền đục khoét, bòn rút của dân kẻ tham nhũng mọt dân
|
<< phòng nhì | phòng khi >> |