Ý nghĩa của từ mệnh hệ là gì:
mệnh hệ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mệnh hệ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mệnh hệ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mệnh hệ


Số phận phải chết. | : ''Nếu có '''mệnh hệ''' nào thì cũng không ân hận.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mệnh hệ


Số phận phải chết: Nếu có mệnh hệ nào thì cũng không ân hận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mệnh hệ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mệnh hệ": . mãnh hổ mệnh hệ minh họa [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mệnh hệ


Số phận phải chết: Nếu có mệnh hệ nào thì cũng không ân hận.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mệnh hệ


(Trang trọng) mối quan hệ trực tiếp đe doạ đến tính mạng nếu anh có mệnh hệ nào thì tôi ân hận lắm
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mệnh hệ


Một mối hiểm họa nào đó đang đe dọa, có thể dẫn đến nguy cơ sẽ hi sinh
Michael Nguyễn - Ngày 07 tháng 7 năm 2020





<< phó giáp trạng phó giam >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa