1 |
mẹo Cách khéo léo để giải quyết một việc khó. | : ''Dùng '''mẹo''' để lừa địch.'' | : ''Đặt ra một '''mẹo''' hư không (Nông Đức Mạnh)'' | Biến âm của từ mão là vị trí thứ tư trong mười hai chi. | : ''C [..]
|
2 |
mẹoMột tên gọi khác của dân tộc Mông. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Mẹo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Mẹo": . mao mào mão mạo may-ô meo mèo Mèo mẻo méo more...-Những từ có chứa "Mẹo": [..]
|
3 |
mẹo1 dt Cách khéo léo để giải quyết một việc khó: Dùng mẹo để lừa địch; Đặt ra một mẹo hư không (NĐM). 2 dt (đph) Biến âm của từ mão là vị trí thứ tư trong mười hai chi: Cháu nó tuổi mẹo. 3 dt Từ cũ chỉ ngữ pháp: Câu văn viết đúng mẹo.
|
4 |
mẹoMột tên gọi khác của dân tộc Mông
|
<< mắt xanh | mệnh phụ >> |