Ý nghĩa của từ mẹo là gì:
mẹo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mẹo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mẹo mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mẹo


Cách khéo léo để giải quyết một việc khó. | : ''Dùng '''mẹo''' để lừa địch.'' | : ''Đặt ra một '''mẹo''' hư không (Nông Đức Mạnh)'' | Biến âm của từ mão là vị trí thứ tư trong mười hai chi. | : ''C [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mẹo


Một tên gọi khác của dân tộc Mông. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Mẹo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Mẹo": . mao mào mão mạo may-ô meo mèo Mèo mẻo méo more...-Những từ có chứa "Mẹo": [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mẹo


1 dt Cách khéo léo để giải quyết một việc khó: Dùng mẹo để lừa địch; Đặt ra một mẹo hư không (NĐM). 2 dt (đph) Biến âm của từ mão là vị trí thứ tư trong mười hai chi: Cháu nó tuổi mẹo. 3 dt Từ cũ chỉ ngữ pháp: Câu văn viết đúng mẹo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mẹo


Một tên gọi khác của dân tộc Mông
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< mắt xanh mệnh phụ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa