Ý nghĩa của từ múm là gì:
múm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ múm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa múm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

múm


Mới mọc nhú lên. | : ''Cái mầm cây đã '''múm'''.'' | Mím môi lại và phồng má lên.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

múm


đg. Mím môi lại và phồng má lên.t. Mới mọc nhú lên: Cái mầm cây đã múm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "múm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "múm": . măm mắm mâm mầm mẫm mem mèm mềm mím [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

múm


đg. Mím môi lại và phồng má lên. t. Mới mọc nhú lên: Cái mầm cây đã múm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< múi múp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa