Ý nghĩa của từ múi là gì:
múi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ múi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa múi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

múi


Nút buộc của lụa hay vải. | : '''''Múi''' bao tượng.'' | Phần có màng bọc riêng rẽ nằm trong trái cây chứa hạt. | : '''''Múi''' cam, '''múi''' mít.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

múi


d. Nút buộc của lụa hay vải: Múi bao tượng.d. Phần có màng bọc riêng rẽ nằm trong trái cây chứa hạt: Múi cam, múi mít.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "múi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "m [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

múi


d. Nút buộc của lụa hay vải: Múi bao tượng. d. Phần có màng bọc riêng rẽ nằm trong trái cây chứa hạt: Múi cam, múi mít.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

múi


phần của quả, có màng bọc riêng rẽ, trong có chứa hạt và có thể có chứa các tép nhỏ múi bưởi múi quýt múi m&ia [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< múc múm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa