Ý nghĩa của từ mía là gì:
mía nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mía. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mía mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mía


Cây trồng phổ biến ở nhiều nơi, sống hằng năm, thân cao 2-8m, thẳng đứng, ruột đặc, phân đốt đều đặn, lá cứng thẳng, hình dải nhọn, đầu kéo dài buông thõng, mép và mặt dưới ráp, dùng ép để chế đường [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mía


dt. Cây trồng phổ biến ở nhiều nơi, sống hằng năm, thân cao 2-8m, thẳng đứng, ruột đặc, phân đốt đều đặn, lá cứng thẳng, hình dải nhọn, đầu kéo dài buông thõng, mép và mặt dưới ráp, dùng ép để chế đườ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mía


dt. Cây trồng phổ biến ở nhiều nơi, sống hằng năm, thân cao 2-8m, thẳng đứng, ruột đặc, phân đốt đều đặn, lá cứng thẳng, hình dải nhọn, đầu kéo dài buông thõng, mép và mặt dưới ráp, dùng ép để chế đường (thân) và lợp nhà (lá).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mía


cây trồng thuộc họ lúa, thân đặc có đốt, chứa chất đường, dùng để ăn, kéo mật hoặc làm đường mía sâu có đốt, nhà dột có [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mía


Mía là tên gọi chung của một số loài trong chi Mía , bên cạnh các loài lau, lách. Chúng là các loại cỏ sống lâu năm, thuộc tông Andropogoneae của họ Hòa thảo , bản địa khu vực nhiệt đới và ôn đới ấm c [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< mênh mông mót >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa