1 |
mà lại Liên từ chỉ một ý trái ngược. | : ''Giàu '''mà lại''' kiệt.'' | Phó từ đặt ở cuối câu để nhấn mạnh. | : ''Phải tỏ ra là can đảm '''mà lại'''!''
|
2 |
mà lạit. 1. Liên từ chỉ một ý trái ngược: Giàu mà lại kiệt. 2. Phó từ đặt ở cuối câu để nhấn mạnh: Phải tỏ ra là can đảm mà lại!. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mà lại". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
|
3 |
mà lạit. 1. Liên từ chỉ một ý trái ngược: Giàu mà lại kiệt. 2. Phó từ đặt ở cuối câu để nhấn mạnh: Phải tỏ ra là can đảm mà lại!
|
<< muỗm | màn gió >> |