Ý nghĩa của từ mà lại là gì:
mà lại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ mà lại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mà lại mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mà lại


Liên từ chỉ một ý trái ngược. | : ''Giàu '''mà lại''' kiệt.'' | Phó từ đặt ở cuối câu để nhấn mạnh. | : ''Phải tỏ ra là can đảm '''mà lại'''!''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mà lại


t. 1. Liên từ chỉ một ý trái ngược: Giàu mà lại kiệt. 2. Phó từ đặt ở cuối câu để nhấn mạnh: Phải tỏ ra là can đảm mà lại!. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mà lại". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mà lại


t. 1. Liên từ chỉ một ý trái ngược: Giàu mà lại kiệt. 2. Phó từ đặt ở cuối câu để nhấn mạnh: Phải tỏ ra là can đảm mà lại!
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< muỗm màn gió >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa