1 |
lqloại từ: danh từ lĩnh vực : dạng rút gọn ý nghĩa và cách dùng: trong tiếng Anh IQ là một dạng viết tắt vì vậy mà căn cứ vào những lĩnh vực khác nhau, IQ sẽ có những ý nghĩa khác nhau. sau đây là một số ý nghĩa phổ thông hay được dùng nghĩa một: Irag tên của quốc gia i-rắc lĩnh vực địa lý nghĩa hai Intelligence Quotient nghĩa là chỉ số thông mình - là một khái niệm được nhà khoa học người Anh Francis Galton đưa ra trong cuốn sách Hereditary Genius xuất bản vào cuối thế kỷ 19. Sau đó, nó được học trò của ông là J.Cattell và nhà tâm lý học người Pháp Alfred Binet phát triển bằng việc thảo ra những bài trắc nghiệm để kiểm tra năng lực trí tuệ của trẻ khi đi học lĩnh vực: giáo dục - xã hội nghĩa ba in question: Under consideration or discussion. - đang tranh cãi lĩnh vực pháp luật nghĩa bốn Image Quality nghĩa là chất lượng hình ảnh lĩnh vực truyền thông - xã hội Internet Quotient chỉ số mạng hay chỉ số internet lĩnh vực mạng internet nghĩa năm Information Quality - chất lượng thông tin lĩnh vực khoa học
|
2 |
lq"Lq" ghi tắt của cụm từ "liên quan" ở Việt Nam. Nó là một động từ dùng để chỉ những thứ có mối quan hệ nào đó với nhau Ví dụ 1: Chuyện này không lq đến tôi! Ví dụ 2: Hai vấn đề này có lq mật thiết đến nhau.
|
<< lg | nl >> |