1 |
logistics Logictic. | Ngành hậu cần.
|
2 |
logisticsLOGISTICS Việc quản lý cước chuyên chở và thông tin trong toàn bộ chuỗi cung ứng từ nguồn nguyên liệu thô ban đầu cho đến người tiêu dùng cuối cùng của thành phẩm, các nhà xưởng xung quanh, phân xưởng lắp ráp và đóng gói, kho bãi, trung tâm phân phối và các cửa hàng bán lẻ.
|
3 |
logisticsHậu cần là hoạt động chuyên chở, lưu giữ và cung cấp hàng hóa. Hậu cần cũng có thể được gọi theo tiếng Anh là logistics.
Trong sản xuất kinh doanh, đây là nghệ thuật và khoa học của quản lý và điều c [..]
|
4 |
logisticsNhững việc cần thực hiện để đảm bảo việcqua3n lý hiệu quả các vật dng5, thông tin và con người trong việc tổ chức 1 event.
|
5 |
logisticshậu cần, cung ứng.
|
6 |
logisticsDanh từ: - Tổ chức cẩn thận của một hoạt động phức tạp để nó diễn ra một cách thành công và hiệu quả - Quá trình lập kế hoạch và tổ chức để đảm bảo rằng các tài nguyên ở những nơi cần thiết, để một hoạt động hoặc quy trình diễn ra hiệu quả
|
<< helilift | heliochrome >> |