1 |
loe Rộng dần ra về phía miệng. | : ''Ống nhổ '''loe''' miệng.'' | : ''Quần ống '''loe'''.'' | Toả sáng yếu ớt. | : ''Nắng vừa '''loe''' được tí trời lại tối s [..]
|
2 |
loe1 đgt. Toả sáng yếu ớt: Nắng vừa loe được tí trời lại tối sầm Ngọn đèn loe lên rồi vụt tắt.2 tt. (Vật hình ống) rộng dần ra về phía miệng: ống nhổ [..]
|
3 |
loe1 đgt. Toả sáng yếu ớt: Nắng vừa loe được tí trời lại tối sầm Ngọn đèn loe lên rồi vụt tắt. 2 tt. (Vật hình ống) rộng dần ra về phía miệng: ống nhổ loe miệng quần ống loe.
|
4 |
loetoả sáng ra một cách yếu ớt nắng chiều loe lên rồi tắt hẳn "Buồn trông gương sớm đèn khuya, Gương mờ nước thuỷ, đèn loe [..]
|
<< liệng | thất bại >> |