Ý nghĩa của từ liểng xiểng là gì:
liểng xiểng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ liểng xiểng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa liểng xiểng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

liểng xiểng


Tan tành lỏng chỏng. | : ''Quân địch thua '''liểng xiểng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

liểng xiểng


Tan tành lỏng chỏng : Quân địch thua liểng xiểng.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

liểng xiểng


Tan tành lỏng chỏng : Quân địch thua liểng xiểng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

liểng xiểng


ở vào tình trạng bị đánh bại, bị thua lỗ nặng nề, liên tiếp đến mức khó có thể gượng lại được bị đánh bất ngờ, quân giặc thua liểng xiểng lỗ liểng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trẻ mỏ trẻ măng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa