1 |
liên can Dính dáng với vụ phạm pháp ở mức không nghiêm trọng. | : '''''Liên can''' vào vụ án.'' | Dính dáng đến việc đến người nào đó. | : ''Tôi không '''liên can''' gì đến anh ta.'' | : ''Chả ai '''liên can [..]
|
2 |
liên canđgt. 1. Dính dáng với vụ phạm pháp ở mức không nghiêm trọng: liên can vào vụ án. 2. Dính dáng đến việc đến người nào đó: Tôi không liên can gì đến anh ta Chả ai liên can đến việc đó.. Các kết quả tìm [..]
|
3 |
liên candính dáng vào vụ phạm pháp ở mức không nghiêm trọng lên án kẻ gây tội ác và các phần tử liên can có li&ecir [..]
|
4 |
liên canNgười tham gia vào một vụ án cùng với người khác. Người liên can có thể là người đồng phạm với tư cách là người tổ chức, người xúi dục, người thực hiện, người giúp đỡ, người che giấu trong các vụ phạm tội. Từ điển Luật học trang 277
|
5 |
liên canđgt. 1. Dính dáng với vụ phạm pháp ở mức không nghiêm trọng: liên can vào vụ án. 2. Dính dáng đến việc đến người nào đó: Tôi không liên can gì đến anh ta Chả ai liên can đến việc đó.
|
<< liêm khiết | liên đoàn >> |