1 |
lean Độ nghiêng, độ dốc. | Chỗ nạc. | Gầy còm. | Nạc, không dính mỡ (thịt). | Đói kém, mất mùa. | : ''a '''lean''' year'' — một năm đói kém, một năm mất mùa | Không bổ (thức ăn); gầy (than, quặng... [..]
|
2 |
lean[li:n]|danh từ|tính từ|ngoại động từ leaned|nội động từ|Tất cảdanh từ độ nghiêng, độ dốc chỗ nạctính từ gầy còm nạc, không dính mỡ (thịt) đói kém, mất mùaa lean year một năm đói kém, một năm mất mùa k [..]
|
3 |
lean1.nghèo, cạn (trữ lượng); gầy (than)2.nghiêng, lệch
|
4 |
leanĐộng từ: - Để (gây ra) dốc theo một hướng hoặc để di chuyển phần trên cùng của cơ thể theo một hướng cụ thể Tính từ: - Gầy và khỏe mạnh - Một công ty hoặc tổ chức tinh gọn không sử dụng quá nhiều người hoặc chi quá nhiều tiền, do đó không có sự lãng phí
|
<< leaf | leant >> |