Ý nghĩa của từ lean là gì:
lean nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lean. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lean mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lean


Độ nghiêng, độ dốc. | Chỗ nạc. | Gầy còm. | Nạc, không dính mỡ (thịt). | Đói kém, mất mùa. | : ''a '''lean''' year'' — một năm đói kém, một năm mất mùa | Không bổ (thức ăn); gầy (than, quặng... [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lean


[li:n]|danh từ|tính từ|ngoại động từ leaned|nội động từ|Tất cảdanh từ độ nghiêng, độ dốc chỗ nạctính từ gầy còm nạc, không dính mỡ (thịt) đói kém, mất mùaa lean year một năm đói kém, một năm mất mùa k [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lean


1.nghèo, cạn (trữ lượng); gầy (than)2.nghiêng, lệch
Nguồn: dialy.hnue.edu.vn (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lean


Động từ:
- Để (gây ra) dốc theo một hướng hoặc để di chuyển phần trên cùng của cơ thể theo một hướng cụ thể
Tính từ:
- Gầy và khỏe mạnh
- Một công ty hoặc tổ chức tinh gọn không sử dụng quá nhiều người hoặc chi quá nhiều tiền, do đó không có sự lãng phí
la gi - 00:00:00 UTC 23 tháng 9, 2019





<< leaf leant >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa