1 |
lập pháp Đặt ra pháp luật. | : ''Quốc hội là cơ quan '''lập pháp'''.'' | LậP phương (toán). | Lấy lũy thừa bậc ba. | Lập phương là. | 2.
|
2 |
lập phápĐặt ra pháp luật : Quốc hội là cơ quan lập pháp.LậP phương (toán) 1. đg. Lấy lũy thừa bậc ba : 2 lập phương là 8. 2. d. X. Hình lập phương.
|
3 |
lập phápĐặt ra pháp luật : Quốc hội là cơ quan lập pháp. LậP phương (toán) 1. đg. Lấy lũy thừa bậc ba : 2 lập phương là 8. 2. d. X. Hình lập phương.
|
4 |
lập phápMột phần của
loạt bài về Chính trị
Cơ quan lập pháp là kiểu hội đồng thảo luận đại diện có quyền thông qua các luật. Đây là một trong ba cơ quan chính gồm lập pháp, hành pháp và tư pháp của thể chế c [..]
|
5 |
lập phápđịnh ra pháp luật cơ quan lập pháp
|
<< sòng phẳng | so sánh >> |