1 |
lại sức Trở lại thể trạng bình thường sau lúc bị mất sức. | : ''Ăn uống tốt cho '''lại sức'''.'' | : ''Chờ cho '''lại sức''' hãy đi làm.''
|
2 |
lại sứcđgt. Trở lại thể trạng bình thường sau lúc bị mất sức: ăn uống tốt cho lại sức chờ cho lại sức hãy đi làm.
|
3 |
lại sứcđgt. Trở lại thể trạng bình thường sau lúc bị mất sức: ăn uống tốt cho lại sức chờ cho lại sức hãy đi làm.
|
4 |
lại sứctrở lại trạng thái sức khoẻ bình thường sau thời gian bị mất sức, bị yếu đi ngủ một giấc cho lại sức Đồng nghĩa: lại người
|
<< lạc điệu | lạnh người >> |