Ý nghĩa của từ lại sức là gì:
lại sức nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lại sức. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lại sức mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lại sức


Trở lại thể trạng bình thường sau lúc bị mất sức. | : ''Ăn uống tốt cho '''lại sức'''.'' | : ''Chờ cho '''lại sức''' hãy đi làm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lại sức


đgt. Trở lại thể trạng bình thường sau lúc bị mất sức: ăn uống tốt cho lại sức chờ cho lại sức hãy đi làm.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lại sức


đgt. Trở lại thể trạng bình thường sau lúc bị mất sức: ăn uống tốt cho lại sức chờ cho lại sức hãy đi làm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lại sức


trở lại trạng thái sức khoẻ bình thường sau thời gian bị mất sức, bị yếu đi ngủ một giấc cho lại sức Đồng nghĩa: lại người
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lạc điệu lạnh người >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa