Ý nghĩa của từ lạch cạch là gì:
lạch cạch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lạch cạch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lạch cạch mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lạch cạch


Trầm, gọn nối tiếp nhau đều đặn của các vật cứng va chạm nhẹ vào nhau. | : ''Tiếng xe đạp '''lạch cạch''' ngoài cổng .'' | : ''Bà cụ '''lạch cạch''' khép cánh cửa tre lại.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lạch cạch


tt. (âm thanh) trầm, gọn nối tiếp nhau đều đặn của các vật cứng va chạm nhẹ vào nhau: Tiếng xe đạp lạch cạch ngoài cổng Bà cụ lạch cạch khép cánh cửa tre lại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lạch [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lạch cạch


tt. (âm thanh) trầm, gọn nối tiếp nhau đều đặn của các vật cứng va chạm nhẹ vào nhau: Tiếng xe đạp lạch cạch ngoài cổng Bà cụ lạch cạch khép cánh cửa tre lại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lạch cạch


từ mô phỏng những tiếng gọn và trầm của vật cứng va đập vào nhau lạch cạch mở khoá cửa bát đũa khua lạch cạch
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thau thao >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa