Ý nghĩa của từ lưu trú là gì:
lưu trú nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lưu trú. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lưu trú mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lưu trú


Ở tạm. | : ''Ba tháng '''lưu trú''' ở.'' | : ''Bắc-kinh.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lưu trú


ở tạm: Ba tháng lưu trú ở Bắc-kinh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lưu trú". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lưu trú": . Liễu Trì lưu trú lưu trữ. Những từ có chứa "lưu trú" in its def [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lưu trú


ở tạm: Ba tháng lưu trú ở Bắc-kinh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lưu trú


ở lại một thời gian, không ở hẳn khách nước ngoài lưu trú ở Việt Nam hết thời hạn lưu trú Đồng nghĩa: tạm trú
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lưu trú


viharati (vi + har + a)
Nguồn: phathoc.net





<< trung hậu trung hòa tử >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa