Ý nghĩa của từ làm loạn là gì:
làm loạn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ làm loạn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa làm loạn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

làm loạn


Đứng lên chống lại trật tự xã hội.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

làm loạn


Đứng lên chống lại trật tự xã hội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "làm loạn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "làm loạn": . làm loạn lầm lộn. Những từ có chứa "làm loạn" in its definitio [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

làm loạn


Đứng lên chống lại trật tự xã hội.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

làm loạn


(Khẩu ngữ) gây rối làm mất trật tự hoặc an ninh chung dấy quân làm loạn
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tuyệt vọng tuyệt luân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa