1 |
kumquat Quả quất vàng. | Cây quất.
|
2 |
kumquatDanh từ: quất/tắc - Một quả nhỏ hình bầu dục trông giống như một quả cam và có một làn da ngọt ngào có thể ăn được - Ở Việt Nam, quả quất ngoài dùng để uống còn dùng làm cảnh (cây cảnh) ngày Tết. Nó có vỏ xanh và vị thường khá chua như chanh.
|
3 |
kumquat- Danh từ: quả quất. Đây là một loại quả thuộc họ nhà cam, chanh, bưởi, có hình dáng giống quả cam nhưng nhỏ hơn rất nhiều, có vị chua và vỏ ngọt có thể ăn được. - Kumquat tree: cây quất. Nhiều người còn gọi là cây tắc. - In Tet holiday, my family have a blossom peach tree and a kumquat tree. Vào ngày Tết, nhà tôi có một chậu hoa mai và một chậu cây quất.
|
<< kudu | kymogram >> |