Ý nghĩa của từ knight là gì:
knight nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ knight. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa knight mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

knight


Hiệp sĩ (thời trung cổ ở Châu âu). | Người được phong tước hầu (ở Anh). | , (Anh) đại biểu (của một) hạt (ở nghị viện) ((cũng) knight of the shire). | Kỵ sĩ (trong quân đội cổ La mã). | Quân cờ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

knight


một từ tiếng anh có nghĩa

1. con mã - ngựa trên bàn cờ vua

2. một chức danh được phong cho người chiến binh có công lao hoặc người có dòng dõi quý tộc trong thời phong kiến phương Tây

3. một hình tượng người đàn ông mặc áo giáp, cưỡi ngựa chuyên đi giải cứu các nàng công chúa trong truyện cổ tích
VD: knight in shining armor
hansnam - 00:00:00 UTC 1 tháng 8, 2013

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

knight


quân mã
Nguồn: speakenglish.co.uk (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

knight


Đếm
Đếm số
Đếm sao
Là một hoạt động chỉ việc tìm hiểu về số lượng của một vật gì đó
I am knighting the number of the apples and pineapples
Đếm - 00:00:00 UTC 2 tháng 1, 2017

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

knight


Trong tiếng Anh, từ "knight" là danh từ có nghĩa là hiệp sĩ, những người được phong tước hầu ở Anh quốc.
Ví dụ: He is sorted into a knight character saving the princess. (Anh ấy được sắp xếp vào nhân vật chàng hiệp sĩ cứu nàng công chúa)
la gi sister - 00:00:00 UTC 19 tháng 9, 2019





<< knee knob >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa