1 |
kiwi Chim kivi. | Nhân viên "không bay" (phụ trách các việc ở dưới đất). | Người Tân Tây Lan. | Trái cây kivi.
|
2 |
kiwiKiwi là một danh từ xuất phát từ New Zealand, nó có thể dùng để chỉ:
Tên hiệu để chỉ người New Zealand.
Tên gọi khác của cây và quả dương đào (Actinidia de [..]
|
3 |
kiwiKiwi là một danh từ xuất phát từ New Zealand, nó có thể dùng để chỉ:
Tên hiệu để chỉ người New Zealand.
Tên gọi khác của cây và quả dương đào (Actinidia de [..]
|
4 |
kiwiChim Kiwi không cánh nhưng chạy rất nhanh. Tới mùa sinh sản con đực sẽ đi tìm thức ăn và mang về cho con cái để ăn. Ở New Zealand, người đàn ông chăm lo và có trách nhiệm với gia đình thì được gọi như là người chồng Kiwi.
|
<< kiva | klepht >> |