1 |
khẩu độ Khoảng cách của hai đầu nhọn ở hai nhánh của cái com-pa. | : ''Thu hẹp '''khẩu độ''' của com-pa.''
|
2 |
khẩu độdt (H. độ: mức độ) Khoảng cách của hai đầu nhọn ở hai nhánh của cái com-pa: Thu hẹp khẩu độ của com-pa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khẩu độ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khẩu độ":&nb [..]
|
3 |
khẩu độdt (H. độ: mức độ) Khoảng cách của hai đầu nhọn ở hai nhánh của cái com-pa: Thu hẹp khẩu độ của com-pa.
|
4 |
khẩu độkhoảng cách giữa hai đầu mũi của compa.
|
5 |
khẩu độKhẩu độ là từ thường được sử dụng trong các loại máy móc (hay kết cấu) kỹ thuật để chỉ độ mở của kết cấu. Ví dụ khẩu độ của (ống kính) máy ảnh, là độ mở của cửa điều sáng tại vị trí ống kính của máy ả [..]
|
<< khẩu vị | khẳng định >> |