Ý nghĩa của từ khảo cổ là gì:
khảo cổ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khảo cổ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khảo cổ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khảo cổ


. Khảo cổ học (nói tắt). | : ''Tài liệu '''khảo cổ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khảo cổ


d. (kng.). Khảo cổ học (nói tắt). Tài liệu khảo cổ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khảo cổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khảo cổ": . khảo cổ khảo của khảo cứu khó chịu khó chơi khó [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khảo cổ


d. (kng.). Khảo cổ học (nói tắt). Tài liệu khảo cổ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khảo cổ


khảo cổ học (nói tắt) tài liệu khảo cổ làm công tác khảo cổ
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khảo cổ


Khảo cổ học là ngành khoa học nghiên cứu những nền văn hoá của loài người qua tiến trình phục chế, tìm hiểu tài liệu và phân tích những dữ liệu về văn hoá và môi trường, trong đó gồm: kiến trúc, vật t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< khả ái khổ hình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa