1 |
khép Chuyển dịch một bộ phận để làm cho kín lại, không còn hở hoặc mở nữa. | : ''Cửa chỉ '''khép''', chứ không đóng.'' | : ''Ngồi '''khép''' hai đầu gối.'' | : '''''Khép''' chặt vòng vây.'' | . Buộc phả [..]
|
2 |
khépđg. 1 Chuyển dịch một bộ phận để làm cho kín lại, không còn hở hoặc mở nữa. Cửa chỉ khép, chứ không đóng. Ngồi khép hai đầu gối. Khép chặt vòng vây. 2 (kết hợp hạn chế). Buộc phải nhận, phải chịu, khô [..]
|
3 |
khépđg. 1 Chuyển dịch một bộ phận để làm cho kín lại, không còn hở hoặc mở nữa. Cửa chỉ khép, chứ không đóng. Ngồi khép hai đầu gối. Khép chặt vòng vây. 2 (kết hợp hạn chế). Buộc phải nhận, phải chịu, không cho thoát khỏi. Khép tội tham ô. Tự khép mình vào kỉ luật.
|
4 |
khéplàm cho kín lại, cho không còn hở hoặc mở nữa bằng cách chuyển dịch một bộ phận nào đó khép cửa lại hai mắt khép hờ khép chặt c&oti [..]
|
<< khéo | trong sạch >> |