Ý nghĩa của từ khép là gì:
khép nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khép. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khép mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khép


Chuyển dịch một bộ phận để làm cho kín lại, không còn hở hoặc mở nữa. | : ''Cửa chỉ '''khép''', chứ không đóng.'' | : ''Ngồi '''khép''' hai đầu gối.'' | : '''''Khép''' chặt vòng vây.'' | . Buộc phả [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khép


đg. 1 Chuyển dịch một bộ phận để làm cho kín lại, không còn hở hoặc mở nữa. Cửa chỉ khép, chứ không đóng. Ngồi khép hai đầu gối. Khép chặt vòng vây. 2 (kết hợp hạn chế). Buộc phải nhận, phải chịu, khô [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khép


đg. 1 Chuyển dịch một bộ phận để làm cho kín lại, không còn hở hoặc mở nữa. Cửa chỉ khép, chứ không đóng. Ngồi khép hai đầu gối. Khép chặt vòng vây. 2 (kết hợp hạn chế). Buộc phải nhận, phải chịu, không cho thoát khỏi. Khép tội tham ô. Tự khép mình vào kỉ luật.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khép


làm cho kín lại, cho không còn hở hoặc mở nữa bằng cách chuyển dịch một bộ phận nào đó khép cửa lại hai mắt khép hờ khép chặt c&oti [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khéo trong sạch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa