Ý nghĩa của từ ké né là gì:
ké né nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ké né. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ké né mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ké né


Nói bộ rụt rè, kiêng dè.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ké né


(đph) Nói bộ rụt rè, kiêng dè.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ké né". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ké né": . kè nhè ké né kèo nèo kẻo nữa kêu nài khệ nệ khi nào khi nên khí nổ khó n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ké né


(đph) Nói bộ rụt rè, kiêng dè.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ké né


(Phương ngữ) có những cử chỉ quá giữ gìn, khép nép trước mặt người nào đó, do e sợ hoặc kính nể con bé đứng ké né bên [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thoát tội thoát trần >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa