1 |
isoInternational Standards Organization
|
2 |
isoLà viết tắt của : International Organization for Standardization- Tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế có nhiệm vụ xây dựng các tiêu chuẩn quốc tế về thương mại và công nghiệp trên phạm vi toàn thế giới.
|
3 |
iso(A: International Standardization Organization, viết tắt) tên gọi tắt tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế; thường dùng để chỉ hệ thống tiêu chuẩn quốc tế về quản lí c [..]
|
4 |
isoTổ chức tiêu chuẩn quốc tế (ISO) là một liên đoàn có phạm vi toàn thế giới bao gồm các cơ quan tiêu chuẩn quốc gia từ 130 nước, mỗi cơ quan tiêu chuẩn quốc gia là từ một nước. Nhiệm vụ của ISO là xúc tiến triển khai việc tiêu chuẩn hóa.
|
5 |
iso(International Standards Organization) là Tổ chức tiêu chuẩn Quốc tế. 01/2006/TT-DSGĐTE
|
6 |
isolà Tổ chức tiêu chuẩn Quốc tế. 01/2006/TT-DSGĐTE
|
7 |
isoISO có thể là:
|
8 |
isoTổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế (tiếng Anh: International Organization for Standardization; viết tắt: ISO hay iso) là cơ quan thiết lập tiêu chuẩn quốc tế bao gồm các đại diện từ các tổ chức tiêu chuẩn [..]
|
<< hvac | ergonomic >> |