1 |
irritated | Tức tối; cáu. | Bị kích thích; tấy lên, rát (da... ).
|
2 |
irritatedTính từ: - Phiền toái hay bị làm phiền bởi ai hay một cái gì đó Ví dụ: Tôi bị làm phiền vào mỗi buổi sáng vì âm thanh nhà hàng xóm. (I am irritated by the terrible sound of the neighborhood). Ví dụ: Bạn có thấy phiền bởi những câu hỏi của tôi. (Are you irritated by my questions?)
|
<< intoxicated | laminated >> |