1 |
identify Đồng nhất hoá, coi như nhau. | Nhận ra, làm cho nhận ra, nhận biết; nhận diện, nhận dạng. | : ''to '''identify''' oneself with'' — gắn bó chặt chẽ với, gắn liền tên tuổi mình với, gắn liền vận mệnh [..]
|
2 |
identify[ai'dentifai]|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảngoại động từ ( to identify somebody / something as somebody / something ) nhận ra, nhận biết, nhận dạngcan you identify your umbrella among this lot ? ôn [..]
|
3 |
identify| identify identify (ī-dĕnʹtə-fī) verb identified, identifying, identifies verb, transitive 1. To establish the identity of. 2. To ascertain the origin, nature, o [..]
|
4 |
identify1.xác định; nhận dạng 2.đồng nhất hoá
|
5 |
identifyĐộng từ: - Để mô tả cách mà một cái gì đó đã phát triển - Để nhận ra một vấn đề, nhu cầu, thực tế và để cho thấy rằng nó tồn tại - Để cảm nhận và nói rằng bạn thuộc về một nhóm người cụ thể
|
<< ice | recast >> |