1 |
hygge: '' Sự cảm thấy thoải mái, vui sướng, thích thú. hjemlig '''hygge''' | Cảm thấy thoải mái, vui sướng, thích thú. | : ''Alle gjestene '''hygge'''t seg i selskapet. | : '' De '''hygge'''t for barna [..]
|
2 |
hyggeDanh từ: - Một từ tiếng Đan Mạch cho chất lượng của sự ấm cúng (= cảm thấy ấm áp, thoải mái và an toàn) xuất phát từ việc làm những việc đơn giản như thắp nến, nướng bánh hoặc dành thời gian ở nhà với gia đình Tính từ: - Có chất lượng của sự ấm cúng (= cảm giác ấm áp, thoải mái và an toàn)
|
<< hvitløk | hykle >> |