1 |
huyền chức Cắt chức, đuổi ra khỏi nhiệm vụ, địa vị. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Tên tri huyện bị '''huyền chức'''.''
|
2 |
huyền chứcCắt chức, đuổi ra khỏi nhiệm vụ, địa vị (cũ): Tên tri huyện bị huyền chức.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huyền chức". Những từ có chứa "huyền chức" in its definition in Vietnamese. Vietnamese [..]
|
3 |
huyền chứcCắt chức, đuổi ra khỏi nhiệm vụ, địa vị (cũ): Tên tri huyện bị huyền chức.
|
4 |
huyền chức(Từ cũ) đình chỉ công tác.
|
<< huyết thống | trọng dụng >> |