Ý nghĩa của từ huyền chức là gì:
huyền chức nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ huyền chức. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa huyền chức mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

huyền chức


Cắt chức, đuổi ra khỏi nhiệm vụ, địa vị. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Tên tri huyện bị '''huyền chức'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

huyền chức


Cắt chức, đuổi ra khỏi nhiệm vụ, địa vị (cũ): Tên tri huyện bị huyền chức.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huyền chức". Những từ có chứa "huyền chức" in its definition in Vietnamese. Vietnamese [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

huyền chức


Cắt chức, đuổi ra khỏi nhiệm vụ, địa vị (cũ): Tên tri huyện bị huyền chức.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

huyền chức


(Từ cũ) đình chỉ công tác.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< huyết thống trọng dụng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa