1 |
hun Rợ Hung. | Kẻ dã man, kẻ phá hoại. | Người Đức, người Phổ. | Đốt khói để xông. | : '''''Hun''' muỗi.'' | : '''''Hun''' chuột.'' | Đốt cho đen đi. | : '''''Hun''' đồng.'' [..]
|
2 |
hun Rợ Hung. | Kẻ dã man, kẻ phá hoại. | Người Đức, người Phổ. | Đốt khói để xông. | : '''''Hun''' muỗi.'' | : '''''Hun''' chuột.'' | Đốt cho đen đi. | : '''''Hun''' đồng.'' [..]
|
3 |
hunđg. 1. Đốt khói để xông : Hun muỗi ; Hun chuột. 2. Đốt cho đen đi : Hun đồng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hun". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hun": . han hàn hàn Hán Hán hạn hằn h [..]
|
4 |
hunđg. 1. Đốt khói để xông : Hun muỗi ; Hun chuột. 2. Đốt cho đen đi : Hun đồng.
|
5 |
hun[[Thể loại:Tiêu bản cờ|]]
|
<< fry | kur >> |