Ý nghĩa của từ hun là gì:
hun nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hun. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hun mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hun


Rợ Hung. | Kẻ dã man, kẻ phá hoại. | Người Đức, người Phổ. | Đốt khói để xông. | : '''''Hun''' muỗi.'' | : '''''Hun''' chuột.'' | Đốt cho đen đi. | : '''''Hun''' đồng.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hun


Rợ Hung. | Kẻ dã man, kẻ phá hoại. | Người Đức, người Phổ. | Đốt khói để xông. | : '''''Hun''' muỗi.'' | : '''''Hun''' chuột.'' | Đốt cho đen đi. | : '''''Hun''' đồng.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hun


đg. 1. Đốt khói để xông : Hun muỗi ; Hun chuột. 2. Đốt cho đen đi : Hun đồng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hun". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hun": . han hàn hàn Hán Hán hạn hằn h [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hun


đg. 1. Đốt khói để xông : Hun muỗi ; Hun chuột. 2. Đốt cho đen đi : Hun đồng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hun


[[Thể loại:Tiêu bản cờ|]]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< fry kur >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa