1 |
hsHS là Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa - là hệ thống được tiêu chuẩn hóa quốc tế về tên gọi và mã số để phân loại các hàng hóa khác nhau được trao đổi buôn bán trên toàn thế giới của Tổ chức hải quan thế giới.
|
2 |
hsHệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa, thường được gọi tắt là hệ thống hài hòa hoặc hệ thống HS, là hệ thống được tiêu chuẩn hóa quốc tế về tên gọi và mã số để phân loại hàng hóa được buôn bán trê [..]
|
3 |
hs1. HS trong tiếng Việt ghi tắt của cụm từ "học sinh". Đây là những người dưới tuổi vị thành niên và đang trong quá trình học tập 2. HS ghi tắt của cụm từ "Harmonized System". Đây là một loại mã code phổ biến trong ngành xuất nhập khẩu. Nó được dùng để mô tả hàng hóa qua mỗi dãy số, từ đó giúp ta phân biệt được tính chất, tên gọi và tác dụng của sản phẩm đó
|
<< iku | ea >> |