Ý nghĩa của từ hữu phái là gì:
hữu phái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ hữu phái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hữu phái mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hữu phái


Phái chính trị có chủ trương hữu khuynh.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hữu phái


Phái chính trị có chủ trương hữu khuynh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hữu phái". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hữu phái": . hư phí hữu phái [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hữu phái


Phái chính trị có chủ trương hữu khuynh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< rốn chiêng rốn bể cửa hầu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa