1 |
hữu lý Hợp với lẽ phải, hợp với tình hình. | : ''Lời nói '''hữu lý'''.''
|
2 |
hữu lýHợp với lẽ phải, hợp với tình hình: Lời nói hữu lý.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hữu lý". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hữu lý": . hủ lậu hữu lý [..]
|
3 |
hữu lýHợp với lẽ phải, hợp với tình hình: Lời nói hữu lý.
|
<< hữu khuynh | rốt lòng >> |