Ý nghĩa của từ hữu lý là gì:
hữu lý nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ hữu lý. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hữu lý mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hữu lý


Hợp với lẽ phải, hợp với tình hình. | : ''Lời nói '''hữu lý'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hữu lý


Hợp với lẽ phải, hợp với tình hình: Lời nói hữu lý.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hữu lý". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hữu lý": . hủ lậu hữu lý [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hữu lý


Hợp với lẽ phải, hợp với tình hình: Lời nói hữu lý.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hữu khuynh rốt lòng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa