1 |
hẹp Có kích thước bề ngang dưới mức bình thường, hoặc nhỏ hơn những cái khác. | : ''Lối đi '''hẹp''' .'' | : ''Đoạn đường này '''hẹp''' hơn.'' | Có diện tích nhỏ, chật. | : ''Phòng này '''hẹp''' quá.'' [..]
|
2 |
hẹptt. 1. Có kích thước bề ngang dưới mức bình thường, hoặc nhỏ hơn những cái khác: lối đi hẹp Đoạn đường này hẹp hơn. 2. Có diện tích nhỏ, chật: Phòng này hẹp quá đất hẹp người đông. 3. ở trong một phạm [..]
|
3 |
hẹptt. 1. Có kích thước bề ngang dưới mức bình thường, hoặc nhỏ hơn những cái khác: lối đi hẹp Đoạn đường này hẹp hơn. 2. Có diện tích nhỏ, chật: Phòng này hẹp quá đất hẹp người đông. 3. ở trong một phạm vi, lĩnh vực nhất định: chuyên môn hẹp. 4. Keo bẩn, thiếu độ lượng, nhân đức: ăn ở hẹp với mọi người. [..]
|
4 |
hẹpcó kích thước dưới mức trung bình hoặc mức yêu cầu, đặc biệt về bề ngang lối đi hẹp vải khổ hẹp đất hẹp, người đông Đồng nghĩa: chật Trái nghĩa: rộng có [..]
|
<< bờ | đau >> |