1 |
gypsy Dân gipxi (ở Ân-ddộ). | Người đàn bà da bánh mật. | Con mụ tinh quái.
|
2 |
gypsyNgười Di-gan (hoặc Rom, Rrom, hay Rroma) là một dân tộc với dân số khoảng 15 triệu người, sống thành nhiều cộng đồng trên khắp thế giới. Trong văn học hiện đại và dân gian, người Di-gan vẫn được cho l [..]
|
3 |
gypsyDanh từ: - Một thành viên của một chủng tộc người gốc Bắc Ấn Độ, những người thường đi du lịch từ nơi này sang nơi khác, và hiện đang sống đặc biệt là ở Châu Âu và Bắc Mỹ - Một thành viên của một nhóm người đi từ nơi này đến nơi khác, đặc biệt ở châu Âu và những người ban đầu đến từ miền bắc Ấn Độ, hoặc bất cứ ai đi du lịch thường xuyên và không sống ở một nơi lâu
|
<< gusto | gyre >> |