1 |
gpsHệ thống Định vị Toàn cầu (tiếng Anh: Global Positioning System - GPS) là hệ thống xác định vị trí dựa trên vị trí của các vệ tinh nhân tạo, do Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ thiết kế, xây dựng, vận hành và quả [..]
|
2 |
gpsviết tắt của Global Positioning System - hệ thống định vị toàn cầu. là hệ thống sử dụng các vệ tinh ngoài vũ trụ để xác định vị trí của thiết bị sử dụng GPS trên bản đồ. GPS hiện nay được tích hợp trong nhiều điện thoại, là công cụ hữu hiệu để tìm đường, tìm vị trí...
|
3 |
gpslà viết tắt của cụm từ tiếng anh Global positioning system, một công cụ hỗ trợ định hướng, tìm kiếm vị trí, cung cấp bản đồ. thường kết nối với vệ tinh nhằm đua ra các chỉ dẫn về phương hướng, có thể hiển thị trên các thiết bị điện tử có kêt nối 3g hoặc gprs
|
4 |
gpsKỹ thuật - toán & tin GPS
|
5 |
gpsGlobal positioning system
|
6 |
gpsLà từ viết tắt của cụm từ Global Positioning System. Được dịch nôm na là dịch vụ định vị vị trí. Dịch vụ này đòi hỏi phải có kết nối với Internet, bạn sẽ biết được vị trí của mình ở đâu trên bản đồ điện tử. Ứng dụng có khả năng chỉ đường đi hay chia sẻ vị trí.
|
7 |
gpsXác định vị trí toàn cầu hay GPS là một công cụ định vị cho phép người sử dụng xác định vị trí tương đối và chuyển động của họ bằng bộ thu để xác định phương hướng. GPS [..]
|
8 |
gpsHệ thống định vị toàn cầu. Hệ thống sử dụng vệ tinh toàn cầu để xác định vị trí chính xác trên Trái đất.Với GPS, điện thoại trở thành hoa tiêu của bạn khi bạn lái xe và là người hướng dẫn khi bạn tìm [..]
|
<< give up | qkd >> |