1 |
gnarly Lắm mấu, xương xẩu (thân cây, cành cây; ngón tay... ). | Hay càu nhàu, hay cằn nhằn, khó tính (người).
|
2 |
gnarlyTính từ: thú vị - Được sử dụng để mô tả một cái gì đó cực đoan, đặc biệt là một cái gì đó rất nguy hiểm và thú vị Tên một thương hiệu thời trang với lượng fan khủng với hơn 500,000 người. Mặt hàng như áo tee, nón,...được bán rộng rãi trên toàn thế giới .
|
<< glycoside | gnome >> |