Ý nghĩa của từ gia phả là gì:
gia phả nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ gia phả. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gia phả mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gia phả


Sách ghi thế hệ, truyện ký, sự nghiệp của người trong một nhà, một họ. | : '''''Gia phả''' là tài liệu cần thiết cho sử học.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gia phả


Sách ghi thế hệ, truyện ký, sự nghiệp của người trong một nhà, một họ: Gia phả là tài liệu cần thiết cho sử học.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gia phả". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gia [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gia phả


Sách ghi thế hệ, truyện ký, sự nghiệp của người trong một nhà, một họ: Gia phả là tài liệu cần thiết cho sử học.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gia phả


sách ghi chép lai lịch, thân thế và sự nghiệp từng người trong gia tộc, theo thứ tự các đời quyển gia phả gia phả dòng họ Nguyễn Đồng nghĩa: tộc phả [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gia phả


Gia phả hay gia phổ là bản ghi chép tên họ, tuổi tác, ngày giỗ, vai trò và công đức của cha mẹ, ông bà, tiên tổ và mộ phần của một gia đình lớn hay một dòng họ. Gia phả có thể được coi như một bản sử [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< tự dưỡng tửu điếm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa