Ý nghĩa của từ giảng hòa là gì:
giảng hòa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giảng hòa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giảng hòa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giảng hòa


Ngừng việc tranh giành nhau. | Điều đình với nhau để ngừng chiến tranh.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giảng hòa


đg. 1. Ngừng việc tranh giành nhau. 2. Điều đình với nhau để ngừng chiến tranh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giảng hòa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giảng hòa": . giang hà giảng [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giảng hòa


đg. 1. Ngừng việc tranh giành nhau. 2. Điều đình với nhau để ngừng chiến tranh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giảng hòa


anuneti (anu +nī + e)
Nguồn: phathoc.net





<< giản đơn giảng đàn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa