Ý nghĩa của từ giơ là gì:
giơ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ giơ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giơ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giơ


Đưa cao lên hoặc đưa ra phía trước. | : '''''Giơ''' tay vẫy.'' | : ''Cầm đèn '''giơ''' cao lên.'' | : '''''Giơ''' tay xin hàng.'' | : '''''Giơ''' roi doạ đánh.'' | Để lộ cả ra ngoài (cái thường được [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giơ


1 đg. 1 Đưa cao lên hoặc đưa ra phía trước. Giơ tay vẫy. Cầm đèn giơ cao lên. Giơ tay xin hàng. Giơ roi doạ đánh. 2 Để lộ cả ra ngoài (cái thường được che kín). Quần rách giơ cả đầu gối. Gầy giơ xương [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giơ


1 đg. 1 Đưa cao lên hoặc đưa ra phía trước. Giơ tay vẫy. Cầm đèn giơ cao lên. Giơ tay xin hàng. Giơ roi doạ đánh. 2 Để lộ cả ra ngoài (cái thường được che kín). Quần rách giơ cả đầu gối. Gầy giơ xương. 2 (id.). x. rơ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tốt bụng tốc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa