Ý nghĩa của từ giũa là gì:
giũa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giũa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giũa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giũa


I. dt. Dụng cụ bằng thép, dài, ba mặt phẳng có khía ráp, dùng để mài vật khác cho sắc hoặc nhẵn. II. đgt. Mài bằng giũa: giũa đầu mũi nhỏ thêm một tí nữa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giũa". N [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giũa


I. dt. Dụng cụ bằng thép, dài, ba mặt phẳng có khía ráp, dùng để mài vật khác cho sắc hoặc nhẵn. II. đgt. Mài bằng giũa: giũa đầu mũi nhỏ thêm một tí nữa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giũa


dụng cụ bằng thép, có khía dùng để mài vật khác cho sắc hoặc cho nhẵn cái giũa Động từ mài bằng giũa giũa móng tay [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

giũa


Dụng cụ bằng thép, dài, ba mặt phẳng có khía ráp, dùng để mài vật khác cho sắc hoặc nhẵn. | Mài bằng giũa. | : '''''Giũa''' đầu mũi nhỏ thêm một tí nữa.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< giúp ích giả dối >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa