Ý nghĩa của từ giũ là gì:
giũ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giũ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giũ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giũ


Làm động tác rung, lắc mạnh cho rơi những hạt bụi, đất, nước bám vào. | : ''Chim '''giũ''' cánh.'' | : '''''Giũ''' đệm.'' | : '''''Giũ''' cát bụi trên mũ, áo.'' | : '''''Giũ''' áo mưa.'' | Làm cho s [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giũ


đg. 1 Làm động tác rung, lắc mạnh cho rơi những hạt bụi, đất, nước bám vào. Chim giũ cánh. Giũ đệm. Giũ cát bụi trên mũ, áo. Giũ áo mưa. 2 Làm cho sạch đồ giặt bằng cách giũ nhiều lần sau khi nhúng tr [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giũ


đg. 1 Làm động tác rung, lắc mạnh cho rơi những hạt bụi, đất, nước bám vào. Chim giũ cánh. Giũ đệm. Giũ cát bụi trên mũ, áo. Giũ áo mưa. 2 Làm cho sạch đồ giặt bằng cách giũ nhiều lần sau khi nhúng tr [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giũ


đg. 1 Làm động tác rung, lắc mạnh cho rơi những hạt bụi, đất, nước bám vào. Chim giũ cánh. Giũ đệm. Giũ cát bụi trên mũ, áo. Giũ áo mưa. 2 Làm cho sạch đồ giặt bằng cách giũ nhiều lần sau khi nhúng trong nước. Giũ chiếc áo nhiều nước cho sạch xà phòng. 3 x. rũ2.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< giâm tốt bụng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa