Ý nghĩa của từ giôn giốt là gì:
giôn giốt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giôn giốt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giôn giốt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giôn giốt


Hơi chua. | : ''Riêu cua nấu với khế, '''giôn giốt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giôn giốt


Hơi chua: Riêu cua nấu với khế, giôn giốt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giôn giốt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giôn giốt": . giần giật giôn giốt [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giôn giốt


Hơi chua: Riêu cua nấu với khế, giôn giốt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giôn giốt


có vị chua nhẹ, dễ ăn bưởi chua giôn giốt Đồng nghĩa: nhôn nhốt
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tả cảnh tạ ân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa