Ý nghĩa của từ ghi-ta là gì:
ghi-ta nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ghi-ta. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ghi-ta mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ghi-ta


Nhạc cụ sáu dây gảy thành âm thanh bằng đầu ngón tay.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ghi-ta


d. Nhạc cụ sáu dây gảy thành âm thanh bằng đầu ngón tay.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ghi-ta


d. Nhạc cụ sáu dây gảy thành âm thanh bằng đầu ngón tay.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ghi-ta


Đàn ghi-ta (tiếng Pháp: guitare; tiếng Anh: guitar), còn được biết đến dưới cái tên Tây Ban cầm (西班琴), vốn xuất xứ là một nhạc cụ có cách đây hơn 5000 năm (loại ghi-ta cổ), sau này người Tây Ban Nha m [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< ghi đông ghé gẩm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa