Ý nghĩa của từ ghì là gì:
ghì nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ghì. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ghì mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ghì


Dùng sức giữ thật chặt, làm cho không thể di động được. | : '''''Ghì''' con vào lòng.'' | : '''''Ghì''' cương ngựa.'' | : ''Ôm '''ghì''' lấy.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ghì


đg. Dùng sức giữ thật chặt, làm cho không thể di động được. Ghì con vào lòng. Ghì cương ngựa. Ôm ghì lấy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ghì". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ghì": . g [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ghì


đg. Dùng sức giữ thật chặt, làm cho không thể di động được. Ghì con vào lòng. Ghì cương ngựa. Ôm ghì lấy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ghì


dùng sức giữ thật chặt, làm cho không thể di động được ghì cương ngựa ghì con vào lòng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ghém ghìm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa